Tham khảo Cúp_Quốc_gia_Hàn_Quốc

  1. 大韓蹴球協會 편 『韓國蹴球百年史』라사라, p.163-166, p.220-226.
  2. Tạm dịch 전조선축구대회 sang tiếng Anh là “All Korea Football Tournament” theo mô tả trên trang chủ của KFA. KFA>Archives>History
  3. 내년부터 축구의 "王中王(왕중왕)" 「FA컵대회」신설 The Kyunghyang Shinmun, 1981-11-15.
  4. FA컵축구 15일개막 프로•실업등42팀참가 The Kyunghyang Shinmun, 1988-11-10.
  5. 89축구「王中王(왕중왕)」뽑는다 The Kyunghyang Shinmun, 1989-11-01.
  6. “The Official K-League Almanac” (bằng tiếng Hàn). K-League editorial division. 
  7. 大韓蹴球協會 편 『韓國蹴球百年史』라사라, p.540-544, p.579-584.
  8. 대한축구협회>한국축구사>국내주요대회소개 (ko)(en)(ja)
  9. Các đội vô địch và á quân của Giải bóng đá toàn Triều Tiên là tính theo hạng đấu của người lớn.